• +84 (028) 710 99 246
  • This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

PGS.TS Trần Thị Mỹ Diệu

Ngôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lực
 

hieu truong tran thi my dieu

PGS. TS. TRẦN THỊ MỸ DIỆU
HIỆU TRƯỞNG

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Văn phòng: Lầu 6, Tòa nhà hành chính LV, Cơ sở 3

Phụ trách chung và chịu trách nhiệm trước Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hội đồng quản trị Trường Đại học Văn Lang về các hoạt động của Nhà trường;
Trực tiếp điều hành công tác Khảo thí và Đảm bảo Chất lượng đào tạo;
Trực tiếp điều hành công tác Hợp tác Quốc tế và Nghiên cứu Khoa học;
Thực hiện một số công việc theo sự phân công của Chủ tịch Hội đồng quản trị.
                        (Theo Quyết định số 395/QĐ/VL-HĐQT, ngày 7/11/2017 về việc phân công nhiệm vụ Ban Giám hiệu)

Quá trình đào tạo

1995

Đại học

Hóa hữu cơ

1998

Thạc sỹ

Công nghệ nước và nước thải

2003

Tiến sỹ

Khoa học môi trường

Thực tập sinh khoa học

14-19/08/2000

Waste Exchange on Ho Chi Minh City Waste Minimization

4-7/04/2001

Waste Exchange on Waste-Expo

26-31/08/2001

EURO Summer School Program on “Water and Resource Recovery in Industry: Challenges for Environmental Biotechnology”

10-11/11/2001

Technology in Education

15-16/03/2002

Training Workshop on Anaerobic Wastewater Treatment Technologies for Environmental Protection

29/07 – 02/08/2002

Toxic Hazardous Waste Training Workshop

16/10/2008

Climate change in Vietnam – Challenges for the Urban Development of HCMC Metropolitan Region

23/10/2008

Urban Environmental Planning and Climate Change: Challenges and Response

31/10/2008

“Water Urbanism in Vietnam”

7/11/2008

Land and Land Management for Low Income People

12/10/2009

The Advanced International Training Programme on Climate Change – Mitigation & Adaptation

23/8/2010-11/9/2011

Tham gia Chương trình Khách tham quan quốc tế, chủ đề “Vai trò của phụ nữ trong phát triển bền vững” (tại Washington DC; Pensacola, Florida; Minneapolis, Minnesota and San Francisco, California)

15-18/10/2013

Training seminar for eco-town managers for Asian countries 2013

15-20/4/2014

Biogas Research Tour


Quá trình công tác

06/2017-đến nay

Hiệu trưởng, trường Đại học Văn Lang;

Giảng viên chính, Khoa Môi trường và Công nghệ sinh học, trường Đại học Văn Lang;

10/2010-05/2017

Trưởng Khoa, Khoa Công nghệ và Quản lý Môi Trường, trường Đại học Văn Lang

2000-2010

Phó trưởng Khoa (từ năm 2003), Giảng viên - Khoa Công nghệ và Quản lý Môi trường, trường Đại học Văn Lang

1995-2000

Cán bộ nghiên cứu - Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng về Công nghệ va Quản lý Môi trường (CENTEMA)

 

Các Đề Tài, Dự án, Nhiệm Vụ NCKH Tham gia hoặc Chủ trì:

9/1995-11/1996

Tham gia thực hiện đề tài: Xử lý nước rỉ rác bằng quá trình sinh học kỵ khí sử dụng thiết bị UASB

Tham gia thực hiện đề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng quá trình UASB kết hợp với quá trình bùn hoạt tính hiếu khí.

Tham gia thực hiện đề tài: Quy hoạch tổng thể hệ thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt thành phố Hồ Chí Minh

8/1998-12/1999

Tham gia thực hiện đề tài: Quy hoạch hệ thống hành chính quản lý chất thải rắn sinh hoạt thành phố Hồ Chí Minh

Tham gia thực hiện đề tài: Xử lý nước thải dược phẩm bằng quá trình sinh học kỵ khí sử dụng thiết bị UASB.

Tham gia thực hiện đề tài: Xử lý nước thải tapioca bằng quá trình UASB kết hợp quá trình bùn hoạt tính hiếu khí.

Tham gia thực hiện đề tài: Công nghệ xử lý chất thải công nghiệp nguy hại

1999-2000

Tham gia thực hiện đề tài: Xử lý chất thải rắn hữu cơ của thành phố hồ chí minh bằng công nghệ bán hiếu khí.

Tham gia thực hiện đề tài: Quản lý chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp của 9 tỉnh Miền Đông Nam Bộ

Tham gia thực hiện đề tài: Quản lý nước và nước thải Khu công nghiên Biên Hòa 1, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

Tham gia thực hiện đề tài: Quản lý chất thải rắn khu công nghiệp Biên Hòa 1, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

6/2000 – 3/2001 và 7-10/2002

 

Chuyên viên tư vấn môi trường của PCI (Pacific Consultants International), dự án “Cải thiện môi trường nước thành phố Hồ Chí Minh: lưu vực Tàu Hủ-Bến Nghé ”

 

2001-2002

Tham gia thực hiện đề tài: Xử lý nước thải tinh bột vùng Công nghiệp Trọng điểm phía Nam theo định hướng phát triển bền vững”, theo Chương trình nghiên cứu về công nghệ môi trường khu vực Châu Á (ARRPET) của Dự Án “Xử lý và quản lý nước thải”.

Tham gia thực hiện đề tài: Áp dụng các giải pháp sản xuất sạch hơn để giảm thiểu ô nhiễm tại làng sản xuất tinh bột mì Trà Cổ, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

Tham gia thực hiện đề tài: Nghiên cứu khả thi về phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn tại thành phố Hồ Chí Minh

 Tham gia thực hiện đề tài: Xây dựng hướng dẫn báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt

Tham gia thực hiện đề tài: Xây dựng hướng dẫn báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các dự án kho xăng dầu

2002-2003

Chủ trì thực hiện đề tài: Xây dựng hệ thống quản lý thống nhất môi trường các khu công nghiệp Việt Nam

Tham gia thực hiện đề tài: Công nghệ xử lý nước thải vùng nuôi tôm tập trung

Tham gia thực hiện đề tài: Áp dụng các giải pháp công nghệ và quản lý, xây dựng mô hình khu công nghiệp thân thiện môi trường: Nghiên cứu điển hình tại KCN Biên Hòa 1 và Biên Hòa 2, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam” – Dự án pha 1.

Chủ trì thực hiện đề tài: Nghiên cứu khả thi hệ thống thu gom và vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh

2004-2005

Tham gia thực hiện đề tài: Áp dụng các giải pháp công nghệ và quản lý, xây dựng mô hình khu công nghiệp thân thiện môi trường: nghiên cứu điển hình tại KCN Biên Hòa 1 và Biên Hòa 2, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam” – Dự Án Pha 2.

Chủ trì thực hiện đề tài: Phân loại chất thải rắn tại nguồn: trường hợp nghiên cứu của Quận 4

Chủ trì thực hiện đề tài: Điều tra cơ bản hệ thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt Quận 1, Quận 3 và Quận 4

Chủ trì thực hiện đề tài: Nghiên cứu điều chế polyme phân hủy sinh học và khả năng Ứng dụng làm túi chứa rác

2005-2006

Chủ trì thực hiện đề tài: Xây dựng mô hình khu công nghiệp sinh thái: nghiên cứu điển hình tại khu chế xuất Linh Trung 1

2006-2008

Chủ trì thực hiện đề tài: Nghiên cứu cơ sở khoa học xác định chi phí xử lý chất thải công nghiệp

2007-2009

Chủ trì thực hiện đề tài: Nghiên cứu xây dựng mô hình đô thị công nghiệp sinh thái Tại TP. HCM

2004-2008

Tham gia thực hiện đề tài: Xây dựng mô hình công nghiệp sản xuất tinh bột mì bền vững”, theo chương trình nghiên cứu về công nghệ môi trường khu vực Châu Á (ARRPET) - Dự Án Pha 2.

2008

Tham gia thực hiện đề tài: Xây dựng mô hình xã hội tiêu thụ bền vững: Đề xuất phương án giảm thiểu việc sử dụng bao bì nilon tại Thành phố Hồ Chí Minh

2008

Tham gia thực hiện đề tài: Đánh giá khả năng sinh khí và tái sinh năng lượng của bãi chôn lấp Đông Thạnh và Phước Hiệp và nghiên cứu các tác động do hoạt động của dự án thu khí và tái sinh năng lượng theo cơ chế phát triển sạch CDM đến môi trường

2008

Tham gia thực hiện đề tài: Điều tra hiện trạng môi trường và nghiên cứu đề xuất các biện pháp xử lý khắc phục ô nhiễm môi trường do sản xuất hóa chất và hóa chất tồn lưu trên đia bàn tỉnh Đồng Nai. 

2007-2010

Tham gia thực hiện đề tài: Improving Smart Urban Environmental Management – ISSUE 2

2009-2011

Tham gia thực hiện đề tài: Integrated Sustainable Solid Waste Management in Asia – ISSOWAMA

2010-2011

Tham gia thực hiện đề tài: Điều tra hiện trạng môi trường các lưu vực sông và đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học tỉnh Tây Ninh. Đề tài do Trung Tâm ETM chủ trì thực hiện.

2010-2011

Tư vấn lập Quy hoạch chi tiết hệ thống quản lý chất thải rắn cho 4 huyện An Nhơn, Hoài Nhơn, Phù Mỹ và Tây Sơn, tỉnh Bình Định.

2011

Chủ trì thực hiện đề tài: Nghiên cứu đề xuất tiêu chí và quy trình đánh giá khả năng phân hủy sinh học của bao bì thân thiện môi trường

2011

Chủ trì thực hiện đề tài: Thu hồi năng lượng từ nhựa phế thải: nghiên cứu điển hình tại TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Bà Rịa Vũng Tàu

Chủ trì thực hiện đề tài: Đánh giá hiệu quả của các cụm xử lý hóa lý tại nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Long Thành

2012

Tư vấn lập Institutional Organization Arrangements in Solid Waste Management for Four Districts in Binh Dinh Province

2011-2012

Chủ trì thực hiện đề tài: “Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý; mô hình thu gom, vận chuyển xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương”

2011-2012

Tham gia thực hiện đề tài: “Xây dựng quy định kiểm soát sử dụng túi ni-lông

và khuyến khích sử dụng túi thân thiện với môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh” do Quỹ Tái chế Chất thải TP. HCM chủ trì.

2010-2013

Chủ trì thực hiện đề tài: Nghiên cứu đề xuất khung chính sách khuyến khích phát triển mô hình khu công nghiệp sinh thái trên địa bàn TP.HCM và các tỉnh thành lân cận.

2013

Đồng chủ trì thực hiện đề tài ”Báo cáo chuyên đề về chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013”, đề tài thuộc Trung tâm ETM chủ trì thực hiện và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai, Chi Cục bảo vệ Môi trường là Cơ quan quản lý đề tài.  

2013

Đồng chủ trì thực hiện đề tài “Anaerobic Digestion of Organic Solid Waste from Binh Dien Market” do Hitachi Zosen, Nhật tài trợ

2013

Chủ trì thực hiện đề tài “Surveying Junk buyers in Ho Chi Minh City 2013” do National Institute for Environmental Studies, Japan tài trợ

2013-2014

Chủ trì thực hiện đề tài “Xây dựng Kế hoạch hành động quốc gia về Quản lý PCB giai đoạn 2025-2028”, đề tài đặt hàng của EXP.

2014

Đồng chủ trì thực hiện đề tài "Xây dựng mô hình compost trường học: nghiên cứu điển hình tại Trường TH Đống Đa (01 Đất Thánh, Phường 6, Quận Tân Bình) và Trường THCS Âu Lạc (686/78 Cách mạng tháng 8, Phường 5, Quận Tân Bình)".

2015-2016

Chủ trì thực hiện đề tài Nghiên cứu phát triển khu công nghiệp xanh trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh: trường hợp điển hình của KCX Tân Thuận.

2015

Đồng chủ trì thực hiện đề tài Khảo sát thành phần túi nilon thường và túi nilon phân hủy sinh học trong chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Tp. HCM,

2015

Đồng chủ trì thực hiện đề tài: Tái chế chất thải hữu cơ dễ phân hủy thành phân compost (áp dụng tại Trường Tiểu học Trần Quang Vinh (số 555 Bùi Đình Túy, P. 12, Quận Bình Thạnh và Trường Tiểu học Phù Đổng (số 22B Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.22, Quận Bình Thạnh)

 

Các giải thưởng

 

2003

Giấy khen Lao động giỏi năm học 2002 – 2003 của Hiệu trưởng Trường Đại học Văn Lang

2004

Giấy khen Giảng viên giỏi năm học 2003 – 2004 của Hiệu trưởng Trường Đại học Văn Lang

2005-2007

Giấy khen Lao động tiên tiến năm học 2005 – 2006 và 2006 – 2007 của Hiệu trưởng Trường Đại học Văn Lang

2007 - 2011

Giấy khen Chiến sĩ thi đua năm học từ 2007 – 2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Văn Lang

2004 - 2013

Quyết định công nhận và khen thưởng công đoàn viên xuất sắc năm 2004 – 2005; 2006 – 2007; 2010 – 2011; 2011 – 2012; 2012 – 2013

2010 – 2012

Quyết đinh của Ban chấp hành công đoàn Trường Đại học Văn Lang công nhận danh hiệu Phụ nữ hai giỏi năm học 2010 – 2011, 2011 - 2012

2011 – 2013

Quyết định số 164/QĐ-VL v/v công nhận và khen thường CB-GV-NV đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua năm học 2011 – 2012 và năm học 2012 – 2013.

2011

Kỷ niệm chương Nhà giáo thành đạt do Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh trao tặng;

Bằng khen Hướng dẫn sinh viên thực hiện công trình nghiên cứu Khoa học đạt giải nhất, giải thưởng “Tài năng khoa học trẻ Việt Nam” năm 2011 do Bộ trường Bộ Giáo dục và Đào tạo trao tặng ngày 29 tháng 12 năm 2011;

 

Các công trình khoa học đã công bố

 Dieu, T. T. M. (1998), Dialysis Bio-Reactor with Chitosan Membrane for Biological Denitrification, Thesis No. EV-98-22, Asian, Institute of Technology, Bangkok, Thailand.

 T. M. Diệu, Suwalee Changdrkrang, A. P. Annachhatre (2000), Khử nitrate bằng thiết bị sinh học kết hợp với quá trình thẩm tách dùng màng lọc Chitosan, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học và Công nghệ về Môi trường khu vực phía Nam, TP. HCM, ngày 6/6/2000, pp. 398-409.

 Dieu, T. T. M. and Viet, N. T. (2001), Status of Industrial Development in the South Key Economic Regions of Vietnam and Environmental Implications, Proceedings of International Conference on Industry and Environment in Vietnam, April 20-21, Ho Chi Minh City, Vietnam, pp. 145-149.

 Van Buuren, J.C.L., Tran Van Thinh, Nguyen Trung Viet, Tran Thi My Dieu, G. Lettinga. (2001), The role of septic tanks in future sewer systems in Vietnamese cities; in: Proceedings of the VWSA Seminar on Urban Sewerage in Vietnam, 2001. Vietnam Water and Sewerage Association, Hanoi, p. 279-291.

 Dieu, T. T. M. (2002), Eco-Industrial Park: the Challenges of Industrial Ecology Approach Applied in Food Industry of Bien Hoa 1 IZ, Dong Nai, Vietnam, Proceedings of ENRICH Conference 2002 on “Managing the Environment in Developmental States: Asian Perspectives”, September 26-27, Beijing, P. R. China. pp. 249-271.

 Trần Thị Mỹ Diệu, Phan Thu Nga, Lê Văn Khoa (2003), Đánh giá hệ thống văn bản, luật lệ và quy định bảo vệ môi trường trong khu công nghiệp khu chế xuất, Kỷ yếu Hội thảo chuyên đề Quản lý môi trường khu công nghiệp, TP. Hồ Chí Minh, ngày 4 tháng 4 năm 2003, pp. 1-25.

 Dieu, T. T. M. (2003), Greening Food Processing Industry in Vietnam: Putting Industrial Ecology to Work, PhD Thesis, Environmental Policy and Environmental Technology Department, Wageningen University, The Netherlands.

 Tran Thi My Dieu (2003), Higlights Core 4: Greening Food Processing Industry in Vietnam: Putting Industrial Ecology to Work, WIMEK Annual Report 2003: Wageningen Institute of Environment and Climate Research, Wageninge UR for Quality of life, pp. 59-63.

 Dieu, T. T. M., Phuong, P. T., Buuren, J. C. L. and Viet,. N. T. (2003), Environmental Management for Industrial Zone in Vietnam, Greening Industrialization in Asian Transitional Economies: China and Vietnam, Edited by Arthur P. J. Mol and Joost C. L. van Buuren, Lexington Books Publisher, pp. 39-58.

 Khoa, L. V. and Dieu, T. T. M. (2003), Ecological Transformation of the Tapioca Processing Industry in Vietnam, Greening Industrialization in Asian Transitional Economies: China and Vietnam, Edited by Arthur P. J. Mol and Joost C. L. van Buuren, Lexington Books Publisher, pp. 199-224.

 Dieu, T. T. M. (2003), Greening Food Processing Industries in Vietnam: Constraints and Opportunities, Proceeding of INREF-AGITS Conference 2003 on Environmental Governance in Asia: New State-Society Relations Globalization, Industrial Transformation and Environmental Regulation, October 10-12, ChiangMai University, Thailand, pp. 22-43.

 Trần Thị Mỹ Diệu và Nguyễn Trung Việt (2003), Khu công nghiệp sinh thái: Những khái niệm cơ bản, Tạp chí Bảo vệ Môi trường của Cục Bảo vệ Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường, số 11-2003, ISSN 0868-3301, pp. 37-42.

 Nguyễn Trung Việt và Trần Thị Mỹ Diệu (2003), hiện trạng phát triển công nghiệp Ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và các vấn đề về môi trường, Kỷ yếu Hội thảo Công nghiệp và Môi trường: Hướng đến phát triển khu công nghiệp sinh thái, ngày 7/11/2003, Biên Hòa, Đồng Nai, pp. 1-14.

 Phạm Thị Anh và Trần Thị Mỹ Diệu (2003), Quản lý môi trường trong công nghiệp: quá trình và phát triển, Kỷ yếu Hội thảo Công nghiệp và Môi trường: Hướng đến phát triển khu công nghiệp sinh thái, ngày 7/11/2003, Biên Hòa, Đồng Nai, pp.15-29.

 Trần Thị Mỹ Diệu và Nguyễn Trung Việt (2003), Khu công nghiệp sinh thái: Khái niệm cơ bản và kinh nghiệp của các nước, Phương pháp luận xây dựng mô hình khu công nghiệp sinh thái tại Việt Nam, Kỷ yếu Hội thảo Công nghiệp và Môi trường: Hướng đến phát triển khu công nghiệp sinh thái, ngày 7/11/2003, Biên Hòa, Đồng Nai, pp. 30-51.

 Trần Thị Mỹ Diệu, Hứa Quyết Thắng và Nguyễn Trung Việt (2003), Chất Thải Công Nghiệp Của KCN Biên Hòa 1: Tiềm năng xây dựng trung tâm trao đổi chất thải công nghiệp, Kỷ yếu Hội thảo Công nghiệp và Môi trường: Hướng đến phát triển khu công nghiệp sinh thái, ngày 7/11/2003, Biên Hòa, Đồng Nai, pp. 97-104.

 Phan Thu Nga, Trần Thị Mỹ Diệu, Nguyễn Trung Việt (2003), Mô Hình Khu Công Nghiệp Sinh Thái: Tiêu chí xây dựng và khả năng ứng dụng đối với khu công nghiệp Biên Hòa 1 và Biên Hòa 2, Kỷ yếu Hội thảo Công nghiệp và Môi trường: Hướng đến phát triển khu công nghiệp sinh thái, ngày 7/11/2003, Biên Hòa, Đồng Nai, 105-.

 Dieu, T. T. M., Mol, A. P. J., Rulkens, W. H. (2004), Environmental Reform of Food Processing Industry: an Industrial Ecology Approach on Bien Hoa 1 Industrial Zone, Vietnam, International Journal of Business and Society, Vol. 5, No. 1, pp. 29-57.

 Dieu, T. T. M. and Viet, N. T. (2003), Kinh nghiệm của các nước và phương pháp luận xây dựng mô hình khu công nghiệp sinh thái tại Việt Nam, Tạp chí Bảo vệ Môi trường của Cục Bảo vệ Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường, số 12-2003, ISSN 0868-3301, pp. 32-38.

 Trần Thị Mỹ Diệu, Hứa Quyết Thắng, Nguyễn Trung Việt (2004), Khu công nghiệp Biên Hòa 1 và tiềm năng xây dựng trung tâm trao đổi chất thải công nghiệp, Tại chí   Bảo vệ Môi trường của Cục Bảo vệ Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường, số 1+2-2004, pp. 35-40.

 Dieu, T. T. M (2004), Moving an Existing Industrial Zone Towards Eco-Industrial Park: Potential, Challenges and Mandatory Policies – Case Studies at Bien Hoa Industrial Zones. Proceedings of 2nd Annual INREF-AGITS Working Conference: “Environmental Governance in Asia: Regional Perspectives on Institutional and Industrial Transformations”, 26-27 November, 2004, Kuala Lumpur, Malaysia.

 L. Hương, N. V. Hùng, C. V. Chương và T. T. M. Diệu (2004), Hiện trạng phát triển ngành nuôi tôm Ở Việt Nam: Các vấn đề môi trường, Kỷ yếu Hội thảo Công nghệ xử lý chất thải vùng nuôi tôm tập trung, ngày 5/3/2004, TP. Hồ Chí Minh, pp. 1-9.

 V. Hùng, C. V. Chương và T. T. M. Diệu (2004), Xử lý nước thải vùng nuôi tôm tập trung bằng phương pháp hóa lý, Kỷ yếu Hội thảo Công nghệ xử lý chất thải vùng nuôi tôm tập trung, ngày 5/3/2004, TP. Hồ Chí Minh.

Nguyễn Trung Việt và Trần Thị Mỹ Diệu (2004), Công nghệ tổng hợp xử lý nước thải nuôi tôm: định hướng nghiên cứu, Kỷ yếu Hội thảo Công nghệ xử lý chất thải vùng nuôi tôm tập trung, ngày 5/3/2004, TP. Hồ Chí Minh.

Nguyễn Hồng Quang. Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Tường Nhã, Đỗ Văn, Lê Thị Kim Oanh và Trần Thị Mỹ Diệu (2004), Hiện trạng quản lý chất thải rắn trên địa bàn Quận 4, Kỷ yếu Hội thảo Chương trình phân loại chất thải rắn tại nguồn trên địa bàn Quận 4, ngày 24 tháng 12 năm 2004, TP. Hồ Chí Minh, pp. 1-16.

 Trần Thị Mỹ Diệu (2004), Phương án phân loại rác tại nguồn trên địa bàn Quận 4, Kỷ yếu Hội thảo Chương trình phân loại chất thải rắn tại nguồn trên địa bàn Quận 4, ngày 24 tháng 12 năm 2004, TP. Hồ Chí Minh, pp. 17-21.

 Trần Thị Mỹ Diệu, Hoàng Quốc Hùng, Nguyễn Trung Việt (2004), Phát triển khu công nghiệp thân thiện môi trường từ khu công nghiệp hiện hữu: Nội dung và các bước thực hiện, Kỷ yếu Hội thảo Khu công nghiệp thân thiện môi trường, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, ngày 8/12/2004, Biên Hòa, Đồng Nai.

 Trần Thị Mỹ Diệu và Nguyễn Trung Việt (2004), Quy hoạch, thiết kế, xây dựng và phát triển khu công nghiệp thân thiện môi trường, Kỷ yếu Hội thảo Khu công nghiệp thân thiện môi trường, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, ngày 8/12/2004, Biên Hòa, Đồng Nai.

 Trần Thị Mỹ Diệu, Hoàng Quốc Hùng, Nguyễn Trung Việt (2004), Quản lý khu công nghiệp thân thiện môi trường, Kỷ yếu Hội thảo Khu công nghiệp thân thiện môi trường, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, ngày 8/12/2004, Biên Hòa, Đồng Nai.

 Trần Thị Mỹ Diệu (2004), Mô hình hệ công nghiệp thực phẩm không có chất thải: Ứng dụng Thuyết Sinh thái Công nghiệp, Kỷ yếu Hội thảo Khu công nghiệp thân thiện môi trường: hiện trang và triển vọng, TP Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2004, pp. 61-65

 Trần Thị Mỹ Diệu (2005), Xác định thành phần và khối lượng chất thải rắn công nghiệp: câu hỏi của các nhà nghiên cứu và quản lý, Kỷ yếu hội thảo “Quản lý chất thải rắn công nghiệp và chất thải nguy hại TP. Hồ Chí Minh”.

 A.P.J. Mol and Tran Thi My Dieu (2006), Analysing and Governing Environmental Flows: the Case of Tra Co Village, Vietnam, NJAS – The Wageningen Experience with Research and Education for Development- Wageningen Journal of Life Sciences, Volume 53, Number 3-4, pp. 301-317.  

 Tran Thi My Dieu (2006), Greening Food Processing Industries in Vietnam: Opportunities and Constraints, Environmental, Development and Sustainability (2006): 8: 229-249, Springer 2006.

 Trần Thị Mỹ Diệu (2006), Phát triển mô hình khu công nghiệp sinh thái từ khu chế xuất Linh Trung 1: Cơ hội và thách thức, Kỷ yếu hội thảo “Xây dựng mô hình khu công nghiệp sinh thái: nghiên cứu điển hình tại Khu Chế Xuất Linh Trung 1, ngày 26/07/2006, TP. Hồ Chí Minh, pp. 55-65.

 Trần Thị Mỹ Diệu và Phan Thu Nga (2007), Mô hình KCNST: tiềm năng phát triển ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Kỷ yếu Hội thảo “Thực trạng đầu tư và các giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế tại các khu chế xuất, khu công nghiệp TP. Hồ Chí Minh” do HEPZA tổ chức ngày 18/5/2007 tại TP.Hồ Chí Minh, trang 99-112.

 Tran Thi My Dieu, Thai Tu Linh, Huynh Ngoc Phuong Mai, Nguyen Trung Viet (2007), Eco-Industrial Cluster: a case study at KMC Tapioca Starch Co. Ltd. Vietnam, Kỷ Yếu hội thảo “Phát triển cụm công nghiệp sinh thái cho ngành chế biến tinh bột mì ở Việt Nam”, ngày 28-29/8/2007, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam, pp. 1-16.

 Nguyen Trung Viet, Tran Thi My Dieu, Huynh Ngoc Phuong Mai, Nguyen Thi Phuong Loan va Nguyen Ngoc Chau (2007), Sustainable Technology for Municipal Solid Waste Treatment in Hochiminh City, Vietnam, Farewell symposium Prof. Dr. Ir Wim Rulkens: Environmental Technology - Changing challenges in a changing world, 29 November 2007, Wageningen University, pp. 23-26.

 Trần Thị Mỹ Diệu (2007), Thành Phần và Khối Lượng Chất Thải Rắn Công Nghiệp, Tài Liệu Hội Thảo Chuyên Đề Phục Vụ Đề Tài Nghiên Cứu “Cơ Sở Khoa Học Xác Định Chi Phí Xử Lý Chất Thải Rắn Công Nghiệp, ngày 9/5/2007, TP. Hồ Chí Minh.   

 Trần Thị Mỹ Diệu và Trương Mộng Diễm (2007), Phí Xử Lý Chất Thải Doanh Nghiệp Phải Chi Trả, Tài Liệu Hội Thảo Chuyên Đề Phục Vụ Đề Tài Nghiên Cứu “Cơ Sở Khoa Học Xác Định Chi Phí Xử Lý Chất Thải Rắn Công Nghiệp, ngày 9/5/2007, TP. Hồ Chí Minh.   

 Trần Thị Mỹ Diệu (2007), Phương pháp luận xác định chi phí xử lý chất thải công nghiệp, Hội thảo chuyên đề phục vụ đề tài nghiên cứu “Cơ sở khoa học xác định chi phí xử lý chất thải rắn công nghiệp, ngày 9/5/2007, TP. Hồ Chí Minh.    

 Nguyễn Ngọc Châu và Trần Thị Mỹ Diệu (2007), Hiện trạng tồn trữ, thu gom và vận chuyển chất thải rắn công nghiệp và chất thải công nghiệp nguy hại trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh: Nguyên nhân và giải pháp, Nội san Khoa học và Đào tạo số 6 (tháng 7/2007), Trường Đại Học Văn Lang, trang 67-75.

 Joost C. L. van Buuren and Tran Thi My Dieu (2007), Fertilizing the Market: Biowaste Reuse in South – East Asia, Waste Management World, Vol 8, Issue 4, July, 2007, pp.133-138.

 Tran Thi My Dieu and Hoang Quoc Hung (2008), Characteristics of effluens from Shrimp ponds: Environmental implications and proposed solusions for Vietnam, Proceeding of conference “Tropical aquaculture: applications, environmental and social impacts”, 27-29 March, Rayong, Thailand, pp. 62-65.  

 Tran Thi My Dieu, Nguyen Van Hung, Cao Viet Chuong and Hoang Quoc Hung (2008), Treatment of shrimp pond effluent by coagulation-flocculaiton process, Proceeding of conference “Tropical aquaculture: applications, environmental and social impacts”, 27-29 March, Rayong, Thailand, pp. 52-57.

 Trần Thị Mỹ Diệu (2008), Nguồn phát sinh, thành phần và khối lượng chất thải công nghiệp trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh, Kỷ yếu Hội thảo Cơ sở khoa học xác định chi phí xử lý chất thải công nghiệp, tổ chức tại Trường Đại học Văn Lang, ngày 22 tháng 7 năm 2008, trang 3-20.

 Nguyễn Ngọc Châu và Trần Thị Mỹ Diệu (2008), Hiện trạng hệ thống quản lý chất thải công nghiệp trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh: các vấn đề cần giải quyết, nguyên nhân và giải pháp, Kỷ yếu Hội thảo Cơ sở khoa học xác định chi phí xử lý chất thải công nghiệp, tổ chức tại Trường Đại học Văn Lang, ngày 22 tháng 7 năm 2008, trang 21-30.

 Trần Thị Mỹ Diệu (2008), Hiện trạng mức phí xử lý chất thải doanh nghiệp phải trả, Kỷ yếu Hội thảo Cơ sở khoa học xác định chi phí xử lý chất thải công nghiệp, tổ chức tại Trường Đại học Văn Lang, ngày 22 tháng 7 năm 2008, trang 31-45.

 Trần Thị Mỹ Diệu và Hoàng Quốc Hùng (2008), Tiềm năng sử dụng một số loại vật liệu bao bì thân thiện môi trường có thể thay thế nilon trên thế giới và tại Việt Nam, Nội san Khoa học và Đào tạo của Trường ĐH Văn Lang,  số 7 tháng 7 năm 2008, p. 60-67.

 Trần Thị Mỹ Diệu và Hoàng Quốc Hùng (2008), Đánh giá tiềm năng sử dụng một số loại vật liệu bao bì thân thiện môi trường thay thế túi nilon trên thế giới và tại Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo “Đề xuất các giải pháp giảm thiểu sử dụng túi nilon tại TP. Hồ Chí Minh hướng đến xã hội tiêu thụ bền vững – Proposng solutions for plastic bags using redcution in Ho Chi Minh City aiming at a sustainable consumption society, do Sở Tài nguyên và Môi trường, Quỹ Tái chế chất thải TP. HCM tổ chức ngày 26/8/2008.

 Joost van Buuren, Tran Thi My Dieu, Nguyen Trung Viet (2008), Is Small Beautiful? Diagnosis of Small-scale Sewage Treatment in Vietnam, Proceedings of Conference on Sanitation options in the Asia-Pacific, 18-21/11/2008, Ha Noi, Vietnam, pp.31-32.

 Tran Thi My Dieu (2009), Food Processing and Food Waste, a book chapter in Sustainability in the Food Industry, edited by Cheryl Baldwin, pp. 23-60, Wiley-Blackwell.

 Trần Thị Mỹ Diệu và Hoàng Quốc Hùng (2009), Một số giải pháp thúc đẩy việc thu hồi phế liệu giấy và nhựa, Bài trình bày tại Hội thảo Quản lý rác bao bì nhựa và giấy ở TP. Hồ Chí Minh, do Viện Kỹ thuật Nhiệt đới và Bảo vệ Môi trường tổ chức tại TP. Hồ Chí Minh, ngày 18/8/2009.

 Lê Văn Khoa, Trần Thị Mỹ Diệu, Lý Khánh Tâm Thảo, Hoàng Quốc Hùng (2009), Đô thị-Công nghiệp sinh thái: Khái niệm, kinh nghiệm của các nước và bài học đối với Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo chuyên gia “Nghiên cứu xây dựng mô hình đô thị-công nghiệp sinh thái tại TP. Hồ Chí Minh”, trang 1-32, do Khoa Công nghệ và Quản lý Môi trường, Đại học Văn Lang tổ chức ngày 26/10/2009.

 Hoàng Quốc Hùng, Trần Thị Mỹ Diệu, Nguyễn Thị Ngọc Mai và Phạm Thanh Trực (2009), Hiện trạng phát triển công nghiệp và các hoạt động bảo vệ môi trường của khu công nghiệp Tân Bình và cụm dân cư xung quanh, Kỷ yếu hội thảo chuyên gia “Nghiên cứu xây dựng mô hình đô thị-công nghiệp sinh thái tại TP. Hồ Chí Minh”, trang 33-55, do Khoa Công nghệ và Quản lý Môi trường, Đại học Văn Lang tổ chức ngày 26/10/2009.

 Trần Thị Mỹ Diệu, Lý Khánh Tâm Thảo, Hoàng Quốc Hùng, Phan Thu Nga (2009), Hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn đánh giá mô hình đô thị-công nghiệp sinh thái phát triển từ khu công nghiệp và khu dân cư hiện hữu: nghiên cứu điển hình tại KCN Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Kỷ yếu hội thảo chuyên gia “Nghiên cứu xây dựng mô hình đô thị-công nghiệp sinh thái tại TP. Hồ Chí Minh”, trang 56-76, do Khoa Công nghệ và Quản lý Môi trường, Đại học Văn Lang tổ chức ngày 26/10/2009.

 Tran Thi My Dieu, Phung Thuy Phuong, Joost C.L. van Buuren and Nguyen Trung Viet (2009), 'Environmental management for industrial zones in Vietnam', in Part IV. Environemntal Reform in Asia and Other Emerging Economies, in The Ecological Modernization Reader: Environmental Reform in Theory and Practice, pp. 438-456, Edited by Arthur P. J. Mol, David A. Sonnenfeld, and Gert Spaargaren, Routledge.

 Trần Thị Mỹ Diệu, Phan Thu Nga, Hoàng Quốc Hùng, Lý Khánh Tâm Thảo (2009), Phát triển khu công nghiệp và đô thị theo hướng sinh thái: Một trong những giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu tại TP. Hồ Chí Minh, Kỷ yếu Hội nghị Phổ biến kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ lĩnh vực bảo vệ môi trường và tài nguyên 2006-2009, trang 38-54.

 Trần Thị Mỹ Diệu, Nguyễn Cửu Đỉnh, Hoàng Quốc Hùng, Nguyễn Ngọc Châu, Võ Thanh Huỳnh Anh và Trần Phi Hùng (2009), Cơ sở khoa học xác định chi phí xử lý chất thải công nghiệp, Kỷ yếu Hội nghị Phổ biến kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ lĩnh vực bảo vệ môi trường và tài nguyên 2006-2009, do Sở KH&CN TP. HCM và Sở TN&MT TP. HCM tổ chức ngày 25/12/2009, trang 88-99.

 Trần Thị Mỹ Diệu, Phan Thu Nga, Hoàng Quốc Hùng, Trần Thanh Hồng (2009), Xây dựng mô hình khu công nghiệp sinh thái: nghiên cứu điển hình tại KCX Linh Trung, Kỷ yếu Hội nghị Phổ biến kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ lĩnh vực bảo vệ môi trường và tài nguyên 2006-2009, do Sở KH&CN TP. HCM và Sở TN&MT TP. HCM tổ chức ngày 25/12/2009, trang 378-389.

 Trần Thị Mỹ Diệu, Phan Thu Nga, Hoàng Quốc Hùng, Lý Khánh Tâm Thảo, Lê Văn Khoa, Phạm Thanh Trực, Hoàng Anh Tú, Huỳnh Lưu Trùng Phùng, Nguyễn Thị Thu Hằng, Trương Mộng Diễm (2009), Nghiên cứu xây dựng mô hình đô thị-công nghiệp sinh thái tại TP. Hồ Chí Minh, Kỷ yếu Hội nghị Phổ biến kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ lĩnh vực bảo vệ môi trường và tài nguyên 2006-2009, do Sở KH&CN TP. HCM và Sở TN&MT TP. HCM tổ chức ngày 25/12/2009, trang 390-406.

 Lê Thị Kim Oanh, Trần Thị Mỹ Diệu, Nguyễn Mộc Đức, Trần Quang Tuyên (2009), Nghiên cứu khả năng sinh khí sinh học từ hỗn hợp chất thải rắn hữu cơ và chuyển đổi động cơ máy phát điện chạy diesel sang động cơ chạy hỗn hợp biogas và diesel, Kỷ yếu Hội nghị Phổ biến kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ lĩnh vực bảo vệ môi trường và tài nguyên 2006-2009, do Sở KH&CN TP. HCM và Sở TN&MT TP. HCM tổ chức ngày 25/12/2009, trang 347-357.

 Lê Văn Khoa, Phan Thị Anh Thư, Võ Thanh Hằng, Ngô Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Cảnh Lộc, Lê Thu Nga, Nguyễn Ngọc Trang, Trần Thị Mỹ Diệu, Võ Thị Xuân Hồng, Ung Thị Xuân Hương (2009), Đề xuất các giải pháp giảm thiểu việc sử dụng bao bì nylon tại TP. HCM: Hướng đến xã hội tiêu thụ bền vững,  Kỷ yếu Hội nghị Phổ biến kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ lĩnh vực bảo vệ môi trường và tài nguyên 2006-2009, do Sở KH&CN TP. HCM và Sở TN&MT TP. HCM tổ chức ngày 25/12/2009, trang 124-133.

 Trần Thị Mỹ Diệu (2009), Cơ sở khoa học xác định giá sàn xử lý chất thải công nghiệp, Nội san Khoa học và Đào tạo – chuyên đề đảm bảo chất lượng, số 8 (tháng 12/2009), Trường Đại học Dân lập Văn Lang, pp.74-82.

 Trần Thị Mỹ Diệu, Hoàng Quốc Hùng, Lý Khánh Tâm Thảo, Lê Văn Khoa, Phan Thu Nga (2010), Cơ sở khoa học và thực tiễn lựa chọn mô hình đô thị-công nghiệp sinh thái áp dụng tại TP. Hồ Chí Minh, Tạp chí Bảo hộ Lao động số 1/2010 (pp.11-17) và số 2/2010 (pp.28-34)

 Nguyễn Thị Phương Loan, Trần Thị Mỹ Diệu, Nguyễn Trung Việt (2009), Khu công nghiệp sinh thái kinh nghiệm quốc tế và khả năng áp dụng tại Việt Nam, Kỷ yếu Hội nghị bàn tròn quốc gia lần thứ 4 về sản xuất và tiêu thụ bền vững (ngày 8-9/10/2009), tại thành phố Huế.

 Le Thi Kim Oanh, Tran Thi My Dieu, NguyenTrung Viet and  Wim Rulkens (2011), Combined anaerobic and aerobic digestion of municipal solid waste and pig manure in Ho Chi Minh City, Proceeding of “International Conference on Solid Waste 2011 Moving Towards Sustainable Resource Management (ICSWHK2011)”, 4-5/May/2011.

 Nguyễn Thị Phương Loan, Trần Thị Mỹ Diệu và Nguyễn Trung Việt (2011), Mô hình khu công nghiệp sinh thái: kinh nghiệm quốc tế và triển khai tại Việt Nam, Hội nghị bàn tròn Quốc gia về Sản xuất và tiêu thụ bền vững, tổ chức ngày 26-27/5/2011.

 Pham Thi Anh, Tran Thi My Dieu, Arthur P. J. Mol, Carolien Kroeze, Simon R. Bush (2011), Towards eco-agro industrial cluster in aquatic production: the case of shrimp processing industry in Vietnam, Journal of cleaner production, 19(2011): 2107-2118.

 Trần Thị Mỹ Diệu, Huỳnh Ngọc Phương Mai, Lê Thị Kim Oanh, Nguyễn Trung Việt, Hà Vĩnh Phước và Đặng Huyền Châu (2012), Nghiên cứu xây dựng quy trình đánh giá khả năng phân hủy sinh học của bao bì thân thiện môi trường, Nội san Khoa học và Đào tạo – chuyên đề Công nghệ Môi trường, Đại học Văn Lang, số 9 (tháng 4/2012), pp. 67-83.

 Trần Thị Mỹ Diệu (2012), Đào tạo thạc sĩ Công nghệ Môi trường, quá trình xây dựng và phát triển, Nội san Khoa học và Đào tạo – chuyên đề Công nghệ Môi trường, Đại học Văn Lang, số 9 (tháng 4/2012), pp. 55-61.

 Phạm Thị Anh và Trần Thị Mỹ Diệu (2012), Cơ hội và thác thức trong bảo vệ môi trường kênh rạch ở TP. Hồ Chí Minh với sự tham gia của cộng đồng: trường hợp nghiên cứu ở kênh Nhiêu Lộc – Thị Nghè, Kỷ yếu Hội thảo Giải pháp bảo vệ môi trường nước sông, kênh rạch với sự tham gia của cộng đồng do Sở Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh và UBMTTQ Việt Nam, TP. Hồ Chí Minh tổ chức ngày 30/8/2012, tại TP. Hồ Chí Minh.

 Phan Thu Nga, Trần Thị Mỹ Diệu, Hoàng Quốc Hùng, Lý Khánh Tâm Thảo, Lê Văn Khoa (2012), Mô hình đô thị công nghiệp-sinh thái: cơ sở khoa học đề xuất áp dụng tại TP. Hồ Chí Minh (the Model of Eco-industrial Town: the Proposed Scientific Basis applied for Ho Chi Minh City), Hội nghị thường niên Hiệp hội các khu công viên khoa học Châu Á lần thứ 16: Công viên Khoa học và Kinh tế Xanh (Book of Abstracts: the 16th Asian Science Park Association Annual Conference: Science Parks toward Green Economy), 24-26 October 2012, pp. 39-40.

 Hồ Phùng Ngọc Thảo và Trần Thị Mỹ Diệu (2013), Nghiên cứu đánh giá các điều kiện ảnh hưởng đến khả năng phát triển của tảo Spirulina trong nước thải sản xuất tinh bột mì ở tại trọng chất hữu cơ kiểm soát, Nội san Khoa học và Đào tạo, Đại học Văn Lang, số tháng 1/2013, pp. 54-69.

 Phạm Thị Anh. Trần Thị Mỹ Diệu và Lê Thị Kim Oanh (2013), Công tác truyền thông cộng đồng bảo vệ môi trường kênh Nhiêu Lộc – Thị Nghè, Nội san Khoa học và Đào tạo, Đại học Văn Lang, số tháng 1/2013, pp. 70-77.

 Tran Thi My Dieu, Phan Thu Nga, Hoang Quoc Hung (2012), Criteria and Indicator System to Evaluate Possibilities to Develop towards Eco-industrial Park, International Journal of Environmental Protection, Dec. 2012, Vol.2 Iss. 12, pp. 28-41, ISSN: 226-6437 (Print) and ISSN: 2224-7777 (online).

 Trần Thị Mỹ Diệu, Huỳnh Ngọc Phương Mai, Võ Thị Kim Diệp, Tào Mạnh Quân (2013), Nghiên cứu nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Dương, Tạp chí Môi trường của Tổng Cục Môi trường, pp.52 -55, Số 5/2013, ISSN 1859-042X.

 Trần Thị Mỹ Diệu, Phan Thu Nga và Hoàng Quốc Hùng (2013), Nghiên cứu hệ thống tiêu chí và chỉ số đánh giá khả năng phát triển theo hướng khu công nghiệp sinh thái đối với khu công nghiệp hiện hữu, Tạp chí Môi trường của Tổng Cục Môi trường, pp. 57-60, Số 6/2013, ISSN 1859-042X.

 Bài báo của nhóm tác giả Tran Thi My Dieu, Phan Thu Nga, Hoang Quoc Hung (2013), Evaluating Current Situation and Possibilities to Develop Eco-Industrial Zone in Ho Chi Minh City, Vietnam, FuturArc Magazine, Singapore đã được trích dẫn: “Eco-industrial Park: Vietnamese case studies”,  FUTURARC: The Voice of Green Architecture in Asia, The Factory: Designing for Industrial Processes, Volume 31, Jul-Aug 2013, pp. 25.

 Bài viết của Trần Thị Mỹ Diệu (2013), Khả năng phát triển mô hình khu công nghiệp sinh thái tại TP. HCM, đăng online http://www.thiennhien.net/2013/08/02/kha-nang-phat-trien-mo-hinh-khu-cong-nghiep-sinh-thai

 Nguyen Trung Viet, Tran Thi My Dieu, Nguyen Thi Phuong Loan (2013), Current Status of Sludge Collection, Transportation and Treatment in Ho Chi Minh City, Journal of Environmental Protection, 2013, Volume 4, Number 12, pp. 1329-1335, ISSN online: 2152-2219, published online December http://dx.doi.org/10.4236/jep.2013.412154.

 Kim Oanh Le Thi, My Dieu Tran Thi, Wim Rulken (2013), Renew Energy from Municipal Solid Waste in Developing Country, International Journal Environmental Protection, Nov. 2013, Vol 3, Iss. 11, pp. 1-14

 Trần Thị Mỹ Diệu, Hoàng Quốc Hùng, Nguyễn Trung Việt (2013), Đánh giá khả năng phân hủy sinh học của bao bì bằng phương pháp đo độ giảm khối lượng với quy trình rút ngắn thời gian, Tạp chí Môi trường của Tổng Cục Môi trường, Số 11/2013, pp. 59-63, ISSN 1859-042X.

 Trần Thị Mỹ Diệu và Nguyễn Ngọc Châu (2014), Cơ sở khoa học xác định giá sàn xử lý chất thải công nghiệp nguy hại bằng phương pháp đốt, Tạp chí Môi trường của Tổng Cục Môi trường, Số 2/2014, pp. 64-68, ISSN 1859-042X.

 Trần Thị Mỹ Diệu, Lê Minh Trường, Hà Vĩnh Phước và Nguyễn Trung Việt (2014), Nguồn phát sinh, lưu lượng, thành phần nước thải từ các cơ sở khám chữa bệnh và đề xuất công nghệ xử lý, Tạp chí Môi trường của Tổng Cục Môi trường, Số 3/2014, pp. 45-49, ISSN 1859-042X.

 Tran Thi My Dieu, Le Minh Truong va Nguyen Trung Viet (2014), Composition and generation rate of household solid waste: reuse and recycling ability – a case study in District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam, International Journal of Environmental Protection, Jun. 2014, Vol. 4, Iss. 6, pp. 73-81.

 Trần Thị Mỹ Diệu, Lê Minh Trường và Nguyễn Trung Việt (2014). Thành phần, khối lượng chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình và khả năng thu hồi, tái chế: nghiên cứu điển hình tại quận 1, TP. Hồ Chí Minh. Tạp chí Môi trường của Tổng Cục Môi trường, Số 8/2014, pp. 62-67, ISSN 1859-042X

 Truong, L. M., Dieu, T. T.M., Hieu, N. M., Quan, H.T. (2014). Co-composting of school food remnant: a case study at 2 schools in Tan Binh district, Ho Chi Minh City, Vietnam. IJISET – International Journal of Innovative Science, Engineering & Technology, Volume 1, Issue 9, November 2014, pp. 574-582, ISSN 2348-7968.

 Dieu, T. T. M, Phuoc, H. V. (2014). COD and suspended solid removal by anaerobic baffled reactor: a case study of domestic wastewater from Van Lang University, Ho Chi Minh City, Vietnam.  IJISET – International Journal of Innovative Science, Engineering & Technology, Volume 1, Issue 9, November 2014, pp. 612-620, ISSN 2348-7968.

 Dieu, T. T. M., Van, N. B., Truc, T. T. T. (2015). Biogas recovery from anaerobic digestion of starched food refuse: what would be proper conditions?. IJISET – International Journal of Innovative Science, Engineering & Technology, Volume 2, Issue 1, January 2015, pp. 519-527, ISSN 2348-7968.

 Dieu, T. T. M, Thien, N. N, Hang, N. T. T, Chung, P. N (2015). Possibility to degrade water hyacinth by black solider fly larvae. IJISET – International Journal of Innovative Science, Engineering & Technology, Volume 2, Issue 2, February 2015, pp. 174-180, ISSN 2348-7968.

 Tran Thi My Dieu and Le Thi Kim Oanh (2015). Possibilities and challenges to approach zero-disposal of biodegradable organic domestic solid waste in Ho Chi Minh City. Proceeding of International Conferences on Technological and Management Solutions for Climate Change Adaptation: opportunities and challenges to Asian countries, held in Ho Chi Minh City on 16-17 April, 2015, pp. 56-69.

 Tran Thu Trang, Le Minh Truong and Tran Thi My Dieu (2015). Reponsible tourism development in environment respect: Typical study on coconut candy production in Ben Tre province. Proceeding of International Conferences on Responsible Tourism, held in Ho Chi Minh City and Ben Tre Province on 8-11 April, 2015.

 Trần Thị Mỹ Diệu (2015). Động lực và nguồn lực thúc đẩy nghiên cứu khoa học. Kỷ yếu Hội thảo Nâng cao hiệu quả hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của thành phố trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóc và hội nhập quốc tế do Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh tổ chức ngày 14/5/2015, pp. 175-178.

 Dieu, T. T. M., Oanh, L. T. K. (2015). Possibilities and Challenges to approach zero-disposal of biodegradable organic domestic solid waste in Ho Chi Minh City Vietnam. International Journal of Innovative Science, Engineering and Technology, Volume 2, Issue 7, pp. 668-675, ISSN 2348-7968.

 Nguyễn Trung Việt, Trần Thị Mỹ Diệu, Lê Minh Trường và Võ Thị Diệu Phước (2015). Nghiên cứu kết hợp quá trình sinh học kỵ khí và hiếu khí trong việc tái sinh năng lượng và tái sử dụng chất hữu cơ từ chất thải rắn thực phẩm. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Công nghệ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, trong khuôn khổ Hội nghị môi trường toàn quốc lần thứ IV, tổ chức tại Hà Nội, ngày 29/9/2015, pp. 338-356.

 Lê Thị Kim Oanh và Trần Thị Mỹ Diệu (2015). Nghiên cứu sản xuất compost nhằm tái sử dụng bùn thải từ nhà máy xử lý nước thải chế biến cá da trơn. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ (Science & Technology Development Journal), Tập 18, Số M2-2015, pp. 99-114, Đại học Quốc gia Tp. HCM, ISSN 1859-0128

 Dieu, T. T. M. and Nhan, P. T. (2016). Influence of composition of food waste to methane recovery by two-stage low solid anaerobic digestion. International Journal of Innovative Science, Engineering and Technology, Volume 3, Issue 5, May 2016, pp. 1-9, ISSN 2348-7968.

 Tran Thi My Dieu, Le Duc Tuan (2016). Organic matters removal from hospital wastewater by EGSB: influences of seeding sludge and up-flow velocity. International Journal of Geology, Agriculture and Environmental Sciences - IJGAES, Vol. 4, Issue 2 (March - April 2016), pp. 6-12, ISSN 2348-0254.

 Trần Thu Trang, Lê Minh Trường và Trần Thị Mỹ Diệu (2015). Khía cạnh môi trường trong phát triển du lịch có trách nhiệm: trường hợp chế biến kẹo dừa tại Bến Tre. Du lịch có trách nhiệm: mối quan hệ và lợi ích, Chủ biên: TS. Võ Sáng Xuân Lan. Nhà xuất bản Dân Trí 2016, ISBN 978-604-88-2886-8, pp. 162-214.

 Dieu T. T. M., Mai H. N. P., Son T. K. (2016). Domestic wastewater treatment by activated sludge technology: Efficiency, energy consumption and waste generation. The case of Binh Hung Wastwater Treatment Plant, Ho Chi Minh City, Vietnam. International Journal of Innovative Science, Engineering and Technology, Volume 3, Issue 6, June 2016, ISSN 2348-7968, Impact Factor (2015): 4.332, pp. 375-381.

 Dieu T. T. M. (2017). Criteria and indicators to evaluate green industrial zone: the case of Tan Thuan Export Processing Zone, Ho Chi Minh City, Vietnam. International Journal of Innovative Science, Engineering & Technology, Vol. 4, Issue 3, March 2017, ISSN (Online) 2348-7968, Impact Factor (2016): 5.264, pp. 115-127.

Nguyen Thi Phuong Loan, Tran Thi My Dieu, Le Thi Kim Oanh, Alice Sharp, Sandhya Babel, 2016. Possibilities and challenges to approach zero waste for Municipal solid waste management in Ho Chi Minh City. Proceeding of the 6th International Conference on Solid Waste Management, IconSWM 2016.

 Trần Thị Mỹ Diệu, Huỳnh Tấn Lợi và Lê Thị Kim Oanh (2017). Khả năng tái sử dụng bùn làm compost dạng lỏng với nguyên liệu bùn từ hệ thống phân hủy kị khí ướt 2 giai đoạn xử lý chất thải nông sản. Tạp chí khoa học Đại học Văn Lang, số 1, tháng 1/2017, pp. 73-84, ISSN 2525 - 2429.

 Le Minh Truong, Tran Thu Trang and Tran Thi My Dieu (2017). Preliminary developing a mathematical model for establishing household solid waste generation rate: the case of Ho Chi Minh City, Vietnam. Natural Environment and Pollution Technology, An International Quartery Scientific Journal, Vol. 16, No. 2, pp. 351-362, ISI, p-ISSN 0972-6268, e-ISSN 2395-3454.

 

Sách/Giáo trình môn học đã đăng

 Nguyễn Trung Việt, Trần Thị Mỹ Diệu, Huỳnh Ngọc Phương Mai (2011), Hóa học Môi trường – Phần 1: Nước và Nước thải, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ Thuật.

 Trần Thị Mỹ Diệu (2015). Cơ sở công nghệ môi trường. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2015, ISBN 978-604-67-0429-4.

 Huỳnh Ngọc Phương Mai, Nguyễn Trung Việt, Trần Thị Mỹ Diệu, Nguyễn Thị Phương Loan, Hồ Phùng Ngọc Thảo và Đỗ Lâm Như Ý (2015). Các phương pháp phân tích cơ bản: nước và nước thải. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2015 (KHXB 1044-2015/CXBIPH/9-40/KHKT), ISBN 978-604-67-0532-1.


© 2024 Khoa Công Nghệ. Phát triển bởi Phòng CNTT